Thông báo công bố khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh tại Công văn số 5944/UBND-NNTNMT ngày 17/10/2022 về việc triển khai Quyết định số 1067/QĐ-TTg ngày 12/9/2022 của Thủ tướng Chỉnh phủ, phê duyệt khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông được phê duyệt tại Quyết định số 1067/QĐ-TTg ngày 12/9/2022 theo quy định tại Điều 28, Luật Khoáng sản năm 2010 gồm 1.755 khu vực, vị trí với tổng diện tích là 242.064,63ha và 52 tuyến với tổng chiều dài là 1.640,9km. Trong đó:
- Khu vực cấm hoạt động khoáng sản: Có 1669 khu vực, vị trí cấm hoạt động khoáng sản với tổng diện tích là 168.023,35 ha và 52 tuyến với tổng chiều dài là 1.640,9km liên quan đến diện tích đất thuộc các đối tượng: Đất khu vực di tích lịch sử - danh lam thắng cảnh; đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ; đất quốc phòng, an ninh; đất cơ sở tôn giáo; đất thông tin truyền thông; đất công trình giao thông; đất công trình điện, thủy điện, đường dây tải điện; đất sạt lở bờ sông; đất các công trình quan trắc.
- Khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản: Có 86 khu vực, vị trí tạm thời cấm hoạt động khoáng sản với tổng diện tích 74.041,28ha liên quan đến diện tích đất thuộc các đối tượng: Đất di tích lịch sử - danh lam thắng cảnh, đất quân sự và đất di sản địa chất.
(Chi tiết bảng phụ lục số lượng các khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản và diện tích khoanh định kèm theo).
Sở Tài nguyên và Môi trường công bố công khai Quyết định số 1067/QĐ-TTg ngày 12/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông trên trang thông tin điện tử Sở Tài nguyên và Môi trường (địa chỉ truy cập: stnmt.daknong.gov.vn).
Sở Tài nguyên và Môi trường xin thông báo để các đơn vị được biết, phối hợp triển khai thực hiện
Phụ lục
Khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông được Thủ tướng Chỉnh phủ phê duyệt tại Quyết định số 1067/QĐ-TTg ngày 12/9/2022
TT
|
Các lĩnh vực khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
|
Số khu vực khoanh định
|
Số tuyến khoanh định
|
Diện tích khoanh định (ha)
|
Chiều dài khoanh định (km)
|
Cấm
|
Tạm cấm
|
Cấm
|
Tạm cấm
|
Cấm
|
Tạm cấm
|
Cấm
|
Tạm cấm
|
1
|
Văn hóa Thể Thao Du lịch
|
12
|
16
|
|
|
1.007,80
|
70,40
|
|
|
2
|
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
276
|
|
|
|
109.690,24
|
|
|
|
3
|
Di sản Địa chất
|
|
39
|
|
|
|
47.692,30
|
|
|
4
|
Quân sự
|
52
|
31
|
|
|
54.525,47
|
26.278,58
|
|
|
5
|
Biên phòng
|
107
|
|
|
|
2.542,04
|
|
|
|
6
|
An Ninh
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tôn giáo
|
152
|
|
|
|
102,40
|
|
|
|
8
|
Thông tin truyền thông
|
768
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Giao thông Vận tải
|
101
|
|
13
|
|
90,33
|
|
762,40
|
|
10
|
Công thương
|
46
|
|
21
|
|
65,06
|
|
869,42
|
|
11
|
Sạt lở bờ sông
|
|
|
18
|
|
|
|
9,08
|
|
12
|
Công trình quan trắc, điểm địa chính cơ sở
|
119
|
|
|
|
0,0119
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.669
|
86
|
52
|
0
|
168.023,35
|
74.041,28
|
1.640,90
|
-
|
Bản in